THÔNG TƯ 36 VỀ CHẤT LƯỢNG CHĂM SÓC GIÁO DỤC TRẺ MẦM NON
- Thứ năm - 15/02/2024 17:13
- In ra
- Đóng cửa sổ này
PHÒNG GD&ĐT ĐIỆN BIÊN ĐÔNG TRƯỜNG MN HOA BAN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập – Tự do – Hạnh phúc |
Biểu mẫu 02
THÔNG BÁO
Công khai chất lượng giáo dục mầm non thực tế, năm học 2023 -2024
(Ban hành kèm theo Thông tư số 36/2017/TT-BGDĐT ngày 28 tháng 12 năm 2017 của Bộ Giáo dục và Đào tạo)
STT | Nội dung | Tổng số trẻ em | Nhà trẻ | Mẫu giáo | ||||
3-12 tháng tuổi | 13-24 tháng tuổi | 25-36 tháng tuổi | 3-4 tuổi | 4-5 tuổi | 5-6 tuổi | |||
I | Tổng số trẻ em | 365 | 118 | 75 | 74 | 98 | ||
1 | Số trẻ em nhóm ghép | |||||||
2 | Số trẻ em học 1 buổi/ngày | |||||||
3 | Số trẻ em học 2 buổi/ngày | 365 | 118 | 75 | 74 | 98 | ||
4 | Số trẻ em khuyết tật học hòa nhập | 1 | 1 | |||||
II | Số trẻ em được tổ chức ăn bán trú | 365 | 118 | 75 | 74 | 98 | ||
III | Số trẻ em được kiểm tra định kỳ sức khỏe | 365 | 118 | 75 | 74 | 98 | ||
IV | Số trẻ em được theo dõi sức khỏe bằng biểu đồ tăng trưởng | 365 | 118 | 75 | 74 | 98 | ||
V | Kết quả phát triển sức khỏe của trẻ em | |||||||
1 | Số trẻ cân nặng bình thường | 358 | 113 | 70 | 73 | 91 | ||
2 | Số trẻ suy dinh dưỡng thể nhẹ cân | 18 | 5 | 5 | 1 | 7 | ||
3 | Số trẻ có chiều cao bình thường | 358 | 113 | 70 | 73 | 91 | ||
4 | Số trẻ suy dinh dưỡng thể thấp còi | 18 | 5 | 5 | 1 | 7 | ||
5 | Số trẻ thừa cân béo phì | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | ||
VI | Số trẻ em học các chương trình chăm sóc giáo dục | |||||||
1 | Chương trình giáo dục nhà trẻ | 365 | 118 | 75 | 74 | 98 | ||
2 | Chương trình giáo dục mẫu giáo | 365 | 118 | 75 | 74 | 98 |
Háng Lìa, ngày ….. tháng …. năm 2023 Thủ trưởng đơn vị (Ký tên và đóng dấu) Nguyễn Thị Yến |